Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2022 Hạt giống đơnDưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 16 tháng 5 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 23 tháng 5 năm 2022.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm (hoặc kết quả tốt nhất lần 19)† | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Novak Djokovic | 8,660 | 250 | 360 | 8,770 | Tứ kết thua trước Rafael Nadal [5] |
2 | 2 | Daniil Medvedev | 7,980 | (0) | 180 | 8,160 | Vòng 4 thua trước Marin Čilić [20] |
3 | 3 | Alexander Zverev | 7,075 | (0) | 720 | 7,795 | Bán kết bỏ cuộc trước Rafael Nadal [5] do chấn thương cổ chân |
4 | 4 | Stefanos Tsitsipas | 5,965 | (45) | 180 | 6,100 | Vòng 4 thua trước Holger Rune |
5 | 5 | Rafael Nadal | 5,525 | (0) | 2,000 | 7,525 | Vô địch, đánh bại Casper Ruud [8] |
6 | 6 | Carlos Alcaraz | 4,648 | (3) | 360 | 5,005 | Tứ kết thua trước Alexander Zverev [3] |
7 | 7 | Andrey Rublev | 3,945 | (45) | 360 | 4,260 | Tứ kết thua trước Marin Čilić [20] |
8 | 8 | Casper Ruud | 3,940 | (90) | 1,200 | 5,050 | Á quân, thua trước Rafael Nadal [5] |
9 | 9 | Félix Auger-Aliassime | 3,820 | (45) | 180 | 3,955 | Vòng 4 thua trước Rafael Nadal [5] |
10 | 11 | Cameron Norrie | 3,455 | (45) | 90 | 3,500 | Vòng 3 thua trước Karen Khachanov [21] |
11 | 12 | Jannik Sinner | 3,185 | (10) | 180 | 3,355 | Vòng 4 bỏ cuộc trước Andrey Rublev [7] do chấn thương đầu gối |
12 | 13 | Hubert Hurkacz | 3,095 | 17 | 180 | 3,258 | Vòng 4 thua trước Casper Ruud [8] |
13 | 14 | Taylor Fritz | 2,920 | (45) | 45 | 2,920 | Vòng 2 thua trước Bernabé Zapata Miralles [Q] |
14 | 15 | Denis Shapovalov | 2,531 | (10) | 10 | 2,531 | Vòng 1 thua trước Holger Rune |
15 | 16 | Diego Schwartzman | 2,505 | (90) | 180 | 2,595 | Vòng 4 thua trước Novak Djokovic [1] |
16 | 18 | Pablo Carreño Busta | 2,135 | (10) | 10 | 2,135 | Vòng 1 thua trước Gilles Simon [WC] |
17 | 17 | Reilly Opelka | 2,180 | (45) | 10 | 2,145 | Vòng 1 thua trước Filip Krajinović |
18 | 21 | Grigor Dimitrov | 1,740 | (0) | 90 | 1,830 | Vòng 3 thua trước Diego Schwartzman [15] |
19 | 20 | Alex de Minaur | 1,838 | (23) | 10 | 1,825 | Vòng 1 thua trước Hugo Gaston |
20 | 23 | Marin Čilić | 1,695 | (45) | 720 | 2,370 | Bán kết thua trước Casper Ruud [8] |
21 | 25 | Karen Khachanov | 1,620 | (45) | 180 | 1,755 | Vòng 4 thua trước Carlos Alcaraz [6] |
22 | 24 | Nikoloz Basilashvili | 1,628 | (10) | 45 | 1,663 | Vòng 2 thua trước Mackenzie McDonald |
23 | 26 | John Isner | 1,616 | (10) | 90 | 1,696 | Vòng 3 thua trước Bernabé Zapata Miralles [Q] |
24 | 27 | Frances Tiafoe | 1,599 | (23) | 45 | 1,621 | Vòng 2 thua trước David Goffin |
25 | 28 | Alejandro Davidovich Fokina | 1,400 | (10) | 10 | 1,400 | Vòng 1 thua trước Tallon Griekspoor |
26 | 29 | Botic van de Zandschulp | 1,344 | (26) | 90 | 1,408 | Vòng 3 thua trước Rafael Nadal [5] |
27 | 30 | Sebastian Korda | 1,326 | 250 | 90 | 1,166 | Vòng 3 thua trước Carlos Alcaraz [6] |
28 | 31 | Miomir Kecmanović | 1,316 | (20) | 90 | 1,386 | Vòng 3 thua trước Daniil Medvedev [2] |
29 | 32 | Dan Evans | 1,232 | 63 | 45 | 1,214 | Vòng 2 thua trước Mikael Ymer |
30 | 33 | Tommy Paul | 1,218 | 90 | 10 | 1,138 | Vòng 1 thua trước Cristian Garín |
31 | 34 | Jenson Brooksby | 1,207 | (0) | 10 | 1,217 | Vòng 1 thua trước Pablo Cuevas |
32 | 35 | Lorenzo Sonego | 1,190 | (20) | 90 | 1,260 | Vòng 3 thua trước Casper Ruud [8] |
† Cột này hiển thị (a) điểm của tay vợt từ giải đấu diễn ra trong tuần của ngày 24 tháng 5 năm 2021 (Belgrade 2 và Parma) hoặc (b) điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Điểm từ Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2020 và 2021 sẽ không bị giảm đến ngày 13 tháng 6 năm 2022, một tuần sau khi kết thúc giải đấu năm 2022, và do đó không được hiển thị trong bảng.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
10 | Matteo Berrettini | 3,805 | (0) | 3,805 | Chấn thương tay phải |
19 | Roberto Bautista Agut | 1,903 | (23) | 1,880 | Chấn thương cổ tay |
22 | Gaël Monfils | 1,715 | (0) | 1,715 | Chấn thương chân phải |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 16 tháng 5 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 23 tháng 5 năm 2022.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Iga Świątek | 7,061 | 430 | 2,000 | 8,631 | Vô địch, đánh bại Coco Gauff [18] |
2 | 2 | Barbora Krejčíková | 4,911 | 2,000+280 | 10+1 | 2,642 | Vòng 1 thua trước Diane Parry |
3 | 4 | Paula Badosa | 4,545 | 430 | 130 | 4,245 | Vòng 3 bỏ cuộc trước Veronika Kudermetova [29] |
4 | 3 | Maria Sakkari | 4,726 | 780 | 70 | 4,016 | Vòng 2 thua trước Karolína Muchová |
5 | 5 | Anett Kontaveit | 4,446 | 130 | 10 | 4,326 | Vòng 1 thua trước Ajla Tomljanović |
6 | 6 | Ons Jabeur | 4,380 | 240 | 10 | 4,150 | Vòng 1 thua trước Magda Linette |
7 | 7 | Aryna Sabalenka | 3,966 | 130 | 130 | 3,966 | Vòng 3 thua trước Camila Giorgi [28] |
8 | 8 | Karolína Plíšková | 3,678 | 70 | 70 | 3,678 | Vòng 2 thua trước Léolia Jeanjean [WC] |
9 | 9 | Danielle Collins | 3,315 | 130 | 70 | 3,255 | Vòng 2 thua trước Shelby Rogers |
10 | 10 | Garbiñe Muguruza | 3,060 | 10 | 10 | 3,060 | Vòng 1 thua trước Kaia Kanepi |
11 | 11 | Jessica Pegula | 2,955 | 130 | 430 | 3,255 | Tứ kết thua trước Iga Świątek [1] |
12 | 12 | Emma Raducanu | 2,910 | (5)† | 70 | 2,975 | Vòng 2 thua trước Aliaksandra Sasnovich |
13 | 13 | Jeļena Ostapenko | 2,536 | 10 | 70 | 2,596 | Vòng 2 thua trước Alizé Cornet |
14 | 14 | Belinda Bencic | 2,525 | 70 | 130 | 2,585 | Vòng 3 thua trước Leylah Fernandez [17] |
15 | 15 | Victoria Azarenka | 2,440 | 240 | 130 | 2,330 | Vòng 3 thua trước Jil Teichmann [23] |
16 | 16 | Elena Rybakina | 2,420 | 430 | 130 | 2,120 | Vòng 3 thua trước Madison Keys [22] |
17 | 18 | Leylah Fernandez | 2,245 | 70 | 430 | 2,605 | Tứ kết thua trước Martina Trevisan |
18 | 23 | Coco Gauff | 1,886 | 430 | 1,300 | 2,756 | Á quân, thua trước Iga Świątek [1] |
19 | 19 | Simona Halep | 2,126 | 0 | 70 | 2,196 | Vòng 2 thua trước Zheng Qinwen |
20 | 20 | Daria Kasatkina | 2,115 | 130 | 780 | 2,765 | Bán kết thua trước Iga Świątek [1] |
21 | 17 | Angelique Kerber | 2,354 | 10 | 130 | 2,474 | Vòng 3 thua trước Aliaksandra Sasnovich |
22 | 22 | Madison Keys | 1,899 | 130 | 240 | 2,009 | Vòng 4 thua trước Veronika Kudermetova [29] |
23 | 24 | Jil Teichmann | 1,783 | 0 | 240 | 2,023 | Vòng 4 thua trước Sloane Stephens |
24 | 25 | Tamara Zidanšek | 1,683 | 780 | 130 | 1,033 | Vòng 3 thua trước Jessica Pegula [11] |
25 | 27 | Liudmila Samsonova | 1,670 | (30)† | 10 | 1,650 | Vòng 1 thua trước Danka Kovinić |
26 | 26 | Sorana Cîrstea | 1,670 | 240+180 | 70+30 | 1,350 | Vòng 2 thua trước Sloane Stephens |
27 | 28 | Amanda Anisimova | 1,610 | 10 | 240 | 1,840 | Vòng 4 thua trước Leylah Fernandez [17] |
28 | 30 | Camila Giorgi | 1,583 | 70 | 240 | 1,753 | Vòng 4 thua trước Daria Kasatkina [20] |
29 | 29 | Veronika Kudermetova | 1,585 | 70 | 430 | 1,945 | Tứ kết thua trước Daria Kasatkina [20] |
30 | 31 | Ekaterina Alexandrova | 1,531 | 70+60 | 70+55 | 1,526 | Vòng 2 thua trước Irina-Camelia Begu |
31 | 32 | Elise Mertens | 1,505 | 130 | 240 | 1,615 | Vòng 4 thua trước Coco Gauff [18] |
32 | 34 | Petra Kvitová | 1,435 | 70 | 70 | 1,435 | Vòng 2 thua trước Daria Saville [WC] |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2021. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
21 | Anastasia Pavlyuchenkova | 2,093 | 1,300 | 793 | Chấn thương đầu gối |
33 | Elina Svitolina | 1,454 | 130 | 1,324 | Chấn thương lưng và mang thai |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2022 Hạt giống đơnLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2022 http://www.rolandgarros.com/en_FR/index.html https://apnews.com/article/europe-tennis-french-op... https://www.atptour.com/en/news/joint-statement-by... https://www.atptour.com/en/tournaments/roland-garr... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y... https://www.rolandgarros.com/en-us/order-of-play?y...